Gói cước RC30 Data Roaming

0
83
5/5 - (3 bình chọn)

Bạn muốn tìm hiểu về gói cước RC30 Data Roaming phải không? Sau đây VNPTAD sẽ giới thiệu thông tin gói cước và cách đăng ký RC30 Data Roaming cùng những ưu đãi 

Gói cước RC30 Data Roaming

  • Giới thiệu: Gói cước RC30 thực sự là giải pháp hoàn hảo cho Quý khách có nhu cầu sử dụng đồng thời nhiều dịch vụ (thoại, sms, data) tại nước ngoài
  • Tiện ích: Dễ dàng kiểm soát chi phí liên lạc và kết nối Internet khi ở nước ngoài trên chính thuê bao của mình.
  • Đăng ký: Đăng ký bằng cách soạn tin DK RC30 gửi 9123 hoặc *091*188#OK
  • Giá cước: 1.000.000 đồng
  • Ưu đãi:
    RC30/1.000.000đ/30 NGÀY
  • MIỄN PHÍ 5 phút gọi tại Quốc gia đang Roaming
  • MIỄN PHÍ 30 phút gọi Quốc tế + gọi về VN
  • MIỄN PHÍ 30 phút nhận cuộc gọi
  • MIỄN PHÍ 30 tin nhắn SMS, 1GB Data

  • Các gói mua thêm khi hết ưu đãi data trong gói:
Tên gói cước Giá gói (đ) Ưu đãi (MB) Thời hạn sử dụng
X100 100.000 250 Theo thời hạn sử dụng của gói RC KH đã đăng ký.
X200 200.000 500
X300 300.000 800
  • Phạm vi áp dụng: Áp dụng tại 30 quốc gia/36 mạng đối với cả thuê bao trả trước, trả sau của VinaPhone.
STT Quốc gia Mạng Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động TT TS
1 Australia Optus YES OPTUS x x
2 Australia Telstra Telstra x x
3 Cambodia CamGSM Cellcard, MobiTel, CamGSM, MobiTel KHM, KHM-MobiTel, MTKHM, KHM 01,456-01 x x
4 Cambodia Smart SMART, KHMSM, KHM-06, 456-06 x x
5 Cambodia Metfone “Metfone”, “KHM08”, “456 08” x x
6 Canada Roger Rogers, 30272, CAN72 x x
7 Canada Bell Bell, FastRoam x x
8 Canada Tellus TELUS, 3G Plus, CAN 880, 302880 x x
9 China China Unicom  China Unicom, UNICOM, CHN CUGSM, CUGSM, 46001 x x
10 France Orange Orange F x x
11 France SFR F SFR x x
12 Germany Vodafone Germany Vodafone, Vodafone.de x x
13 Hong Kong Hutchison Hong Kong 3 x x
14 Indonesia Indosat INDOSATOOREDOO, INDOSAT x x
15 Indonesia XL XL, 51011 x x
16 Italy Vodafone Italy VODAFONE IT, OMNITEL, I OMNI x x
17 Japan NTT Docomo NTT DOCOMO, DOCOMO x x
18 Korea SK 450 05, SK Telecom, KOR SK Telecom x x
19 Korea KT KT, olleh x x
20 Laos Laos Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701 x x
21 Laos Unitel UNITEL, LATMOBILE, 45703, Unitel x x
22 Malaysia Celcom Celcom, MY Celcom, 502 19 x x
23 Malaysia Digi DiGi, DiGi 1800 x x
24 Myanmar MPT MPT GSM, MPT, MM 900 x x
25 Philippines Smart Smart Gold x x
26 Philippines Globe GLOBE / GLOBE PH / PH GLOBE (/ 515-02) x x
27 Russia Vimpelcom Beeline, RUS-99, 250-99 x x
28 Russia MTS 250 01, MTS, RUS – MTS x x
29 Russia Megafone MegaFon RUS; NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon; NWGSM x x
30 Singapore StarHub StarHub x x
31 Taiwan Chunghwa Chunghwa x x
32 Thailand AIS AIS, AIS3G, AIS-T, TOT3G, 520 03, TH GSM, TH AIS, TH AIS GSM, 520 01 x x
33 Thailand Dtac DTAC, TH-DTAC, dtac, TH 52018 x x
34 Thailand TRUE H TRUE 3G+, TRUE-H, 52000, TH 3G+ x x
35 UK EE EE, T-Mobile, T-Mobile UK, TMO UK, one2one, 234 30, 234, 33, ORANGE x x
36 UK Vodafone UK VODAFONE UK x x
  • Điều kiện sử dụng:

+ Đã đăng ký sử dụng dịch vụ Chuyển vùng quốc tế.

+ Nếu chưa đăng ký soạn tin DK CVQT gửi 9123.

+ Áp dụng cho thuê bao trả trước/trả sau thỏa mãn điều kiện của gói cước

Bài trướcTop 10+ gói cước xem bóng đá xem trên TV và di động ĐÁNG MUA nhất hiện nay
Bài tiếp theoVNPT MSS là gì? Một nền tảng không thể thiếu …
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận