VNPT Cloud là dịch vụ cung cấp máy chủ ảo trên môi trường Internet dựa trên nền tảng công nghệ điện toán đám mây (Cloud Computing). Thông qua cơ chế kết nối nhiều máy chủ vật lý để tạo nên một vùng tài nguyên cấp phát dịch vụ, giải pháp VNPT Cloud giúp khách hàng thiết lập hạ tầng điện toán có quy mô từ một máy chủ ảo hóa riêng lẻ đến các hệ thống có quy mô lớn.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Quản trị dễ dàng: Cung cấp cho khách hàng giao diện quản trị trực tuyến thân thiện, dễ sử dụng. Khách hàng có thể thực hiện quản trị, khai thác và vận hành dịch vụ một cách dễ dàng.
- Khả năng mở rộng: Đáp ứng khả năng mở rộng linh hoạt cho phép khách hàng có thể nâng cấp hệ thống tinh toán theo nhu cầu sử dụng.
- Năng lực hạ tầng: Dịch vụ được triển khai trên hạ tầng Trung tâm dữ liệu đạt tiêu chuẩn cao của VNPT.
- Tiết kiệm chi phí: Gói cước linh hoạt, giá cước dịch vụ được tính theo tài nguyên và thời gian khách hàng sử dụng.
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: Bộ phận hỗ trợ kỹ thuật với nhiều năm kinh nghiệm của VNPT hỗ trợ mọi vấn đề của khách hàng trong quá trình sử dụng 24/7.
Chính sách kinh doanh gói dịch vụ VNPT SmartCloud:
a) Gói cước dịch vụ:
TT | Tên gói cước | CPU | RAM (GB) | Địa chỉ IP Public |
Băng thông chia sẻ TN/QT (Mbps /Mbps) |
Lưu trữ | Cước dịch vụ theo tháng (VNĐ/ Tháng) |
|
Dung lượng (GB) |
Công nghệ | |||||||
1 | SMC 01 | 1 | 1 | 1 | 100/10 | 20 | HDD | 199.000 |
SSD | 299.000 | |||||||
2 | SMC 02 | 2 | 2 | 1 | 100/10 | 40 | HDD | 399.000 |
SSD | 599.000 | |||||||
3 | SMC 03 | 4 | 4 | 1 | 100/10 | 80 | HDD | 799.000 |
SSD | 1.199.000 | |||||||
4 | SMC 04 | 4 | 8 | 1 | 100/10 | 80 | HDD | 1.199.000 |
SSD | 1.599.000 | |||||||
5 | SMC 05 | 8 | 8 | 1 | 100/10 | 100 | HDD | 1.399.000 |
SSD | 1.999.000 | |||||||
6 | SMC 06 | 8 | 16 | 1 | 100/10 | 100 | HDD | 2.199.000 |
SSD | 2.699.000 | |||||||
7 | SMC 07 | 12 | 12 | 1 | 150/10 | 100 | HDD | 1.999.000 |
SSD | 2.399.000 | |||||||
8 | SMC 08 | 16 | 16 | 1 | 150/10 | 200 | HDD | 2.799.000 |
SSD | 3.999.000 | |||||||
9 | SMC 09 | 16 | 32 | 1 | 150/10 | 200 | HDD | 4.399.000 |
SSD | 5.399.000 | |||||||
1 | SMP 01 | 32 | 32 | 1 | 200/15 | 200 | HDD | 4.999.000 |
SSD | 5.999.000 | |||||||
2 | SMP 02 | 48 | 48 | 1 | 200/15 | 200 | HDD | 6.999.000 |
SSD | 7.999.000 | |||||||
3 | SMP 03 | 64 | 64 | 1 | 200/15 | 200 | HDD | 8.999.000 |
SSD | 9.999.000 | |||||||
Ghi chú:
– Giá trị chưa bao gồm thuế GTGT. – Cước sử dụng dịch vụ không tròn tháng: + Nếu khách hàng sử dụng từ 15 ngày/tháng trở lên: Tính 100% cước tháng. + Nếu khách hàng sử dụng nhỏ hơn 15 ngày/tháng: Tính 50% cước tháng. – Đơn giá gói cước chỉ bao gồm dịch vụ máy ảo, không bao gồm bản quyền hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. – Băng thông dịch vụ trong gói cước là băng thông chia sẻ giữa các máy ảo trong hệ thống và không cam kết tốc độ khi thực hiện đo kiểm. |
b) Gói cước dịch vụ bổ sung:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá cước dịch vụ theo tháng
(VNĐ/ Tháng) |
1 | vCPU | Core | 79.000 |
2 | vRAM | GB | 89.000 |
3 | Bổ sung IP mua thêm (Không quá 03 IP/ VM) | IP | 100.000 |
4 | Bổ sung băng thông chia sẻ trong nước | Block 50Mbps | 350.000 |
5 | Bổ sung băng thông chia sẻ quốc tế | Block 5Mbps | 450.000 |
6 | Bổ sung Block 20GB ổ cứng HDD | Block 20GB | 59.000 |
7 | Bổ sung Block 20GB ổ cứng SSD | Block 20GB | 148.000 |
8 | Bổ sung Block 20GB dung lượng Backup | Block 20GB | 39.000 |
Ghi chú:
– Giá trị chưa bao gồm thuế GTGT. – Khách hàng chỉ được bổ sung nâng cấp dịch vụ sau khi sử dụng các gói cước cơ bản. – Phân vùng lưu trữ Volume Storage tuân thủ quy cách đóng gói dịch vụ như sau: + Đối với ổ cứng HDD: Tối đa 4TB /Volume Storage. + Đối với ổ cứng SSD: Tối đa 800GB /Volume Storage. – Đối với mỗi máy ảo (VM) chỉ có thể gắn tối đa 10 Volume Storage. – Trong một thời điểm, mỗi Volume Storage chỉ có thể gắn vào 1 máy ảo. |
GIÁ TRỊ MANG LẠI
1. Co giãn tài nguyên linh hoạt
2. Dùng đến đâu trả tiền đến đấy Pay-as-you-go
3. Truy cập mạnh mẽ truy cập từ nhiều thiết bị miễn là có Internet: Internet là cốt lõi của các đám mây
4. Tập hợp tài nguyên, phân tán an toàn
5. Tự phục vụ không cần qua nhà cung cấp